- Công thức: Na2S2O5
- Mô tả: Na2S2O5 dạng bột pha lê màu trắng tới vàng nhạt.
- Đóng gói: 25kg/bao, bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.
- Xuất xứ: Đức/Thái Lan
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: CAS 7681 57 4
- Loại sản phẩm: Hóa chất giất – dệt nhuộm – mì
- Tên thường gọi: Sodium metabisunfit, Natri metabisunfit, Sodium metabisunfite.
- Tính chất vật lý của Na2S2O5
- Phân tử gam: 109.107g/mol.
- Tỷ trọng: 1.48g/cm3.
- Điểm nóng > 170 độ C.
- Độ tan trong nước: 54g/mol.
- Tính chất hóa học của natri metabisulfit
- Khi hòa vào nước, natri metabisunfit giải phóng khí lưu huỳnh điôxit, một chất khí có mùi hắc gây khó thở cho vài người. Vì điều này, natri metabisunfit đang dần sụt khỏi các ứng dụng thông thường trong thời gian gần đây, với tác dụng là chất khử như hydro peroxit – H2O2, mà trở nên phổ biến hơn trong việc làm chất khử trùng không mùi và hiệu quả cho các thiết bị. Khí thoát ra làm cho nước có tính khử mạnh.
- Natri metabisunfit cũng giải phóng khí khi tác dụng với axit mạnh.
- Khi đun nóng Natri metabisunfit cũng giải phóng lưu huỳnh đioxit, còn lại natri oxit.
- Ứng dụng của Sodium metabisunfit
- Phụ gia thực phẩm
- Sodium metabisulfite được dùng làm chất chống oxi hóa và chất bảo quản trong thực phẩm và còn được biết dưới tên E223
- Sodium metabisulfite có thể gây tác dụng dị ứng đối với những thứ nhạy cảm với sunfit, bao gồm các ảnh hưởng đến hệ hô hấp như hen phế quản, tính quá mẫn cảm và các ảnh hưởng riêng biệt khác.
- Sodium metabisulfite và kali metabisunfit là thành phầm cơ bản trong viên Campden, dùng trong sản xuất bia và rượu.
- Liều dùng cho phép mỗi ngày là đến 0.7 mg trên mỗi kg khối lượng cơ thể. Sodium metabisulfite không có tác dụng phụ. Na2S2O5 bị oxi hóa trong gan chuyển thành sunfat vô hại và thải ra theo đường tiết niệu.
- Chất chùi rửa và sát trùng
- Sodium metabisulfite thường dùng trong việc ủ bia tại gia và nấu rượu để sát trùng các thiết bị và dụng cụ. Nó còn làm chất chùi rửa cho màng thẩm thấungược (RO) trong sản xuất nước sạch trong hệ thống tách muối khỏi nước biển. Nó còn dùng để loại bỏ cloramin ra khỏi nước uống sau khi xử lý.
- Các ứng dụng khác của Na2S2O5
- Natri metabisunfit dùng trong ngành nhiếp ảnh.
- Dung dịch Na2S2O5 đậm đặc để loại bỏ các gốc cây. Một vài loại chứa dung dịch nồng độ 98%, và làm biến chất lignin trong gốc cây, tạo thuận lợi cho việc loại bỏ nó.
- Sodium Metabisulfite được xử dụng như là một chất khử oxy để loại trừ oxy hòa tan trong nước thải và đường ống.
- Sodium Metabisulfite nó còn là một chất tẩy trắng trong nghành giấy, cotton, len và kaolin.
- Sodium Metabisulfite còn làm trong các ngành công nghiệp chế biến da, thực phẩm và nước giải khát.
- Sodium metabisulfite trong ngành công nghiệp hóa chất xử lý nướcđể loại bỏ chlo dư thừa.
- Sodium Metabisulfite được dùng như là một tác nhân quan trọng trong ngành sản xuất hóa chất.